in the swim Thành ngữ, tục ngữ
in the swim
active in or knowing what is going on He is definitely in the swim. He has information about everybody.
in the swim of things
Idiom(s): in the swim of things
Theme: INVOLVEMENT
involved in or participating in events or happenings. (The in can be replaced with into.)
• I've been ill, but soon I'll be back in the swim of things.
• I can't wait to settle down and get into the swim of things.
in the swim|swim
adj. phr. Doing the same things that other people are doing; following the fashion (as in business or social affairs); busy with what most people are doing. Jim found some college friends at the lake that summer, and soon was in the swim of things. Mary went to New York with introductions to writers and artists, and that winter she was quite in the swim.
Antonym: OUT OF THE SWIM. trong (để) bơi (của sự vật)
Tích cực tham gia (nhà) và hiểu biết về một cái gì đó. Tôi vừa mất một vài tháng để thích nghi với công chuyện mới của mình, nhưng bây giờ tui thực sự đang say mê tất cả thứ. Tôi muốn tham gia (nhà) bơi lội khi tui nghỉ phép, vì vậy tui nhận được thông tin cập nhật từ nhóm của mình hàng tuần .. Xem thêm: bơi trong bơi
Tích cực tham gia, dày dạn kinh nghiệm, như trong Anh ấy là người mới đến thị trấn, nhưng anh ấy vừa sớm bơi ở trường. Biểu thức này đen tối chỉ thuật ngữ đánh bắt cho một số lượng lớn cá trong một khu vực, được gọi là bơi. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: bơi trong khi bơi
tham gia (nhà) hoặc nhận thức về các vấn đề thời (gian) sự hoặc sự kiện .. Xem thêm: bơi trong (sự việc)
(không chính thức) có liên quan trong những sự chuyện đang diễn ra trong xã hội hoặc trong một trả cảnh cụ thể: Sau hai năm xa cách, cô ấy phải mất một thời (gian) gian mới anchorage lại được với tất cả thứ .. Xem thêm: bơi trong bơi
Active trong thời (gian) sự chung .. Xem thêm: bơi bơi
Tích cực dấn thân, dày công. Thuật ngữ này xuất phát từ hoạt động đánh bắt cá, nơi mà một số lượng lớn cá ở một đất điểm đôi khi được gọi là “bơi lội”. Thuật ngữ này được chuyển sang có nghĩa là thời (gian) sự chính của các vấn đề. Nó có niên lớn từ giữa thế kỷ XIX. “Anh ấy biết tui đang bơi ở đây,” Arthur Conan Doyle (The Stock-broker’s Clerk, 1893) viết. Xem thêm: bơi. Xem thêm:
An in the swim idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the swim, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the swim